Archives for Ngữ pháp - Page 3
Liên từ (1)
Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. Aan de ene de andere kant: Một mặt thì thế nàặt khác thì như Aan…
Trạng từ – bijwoord
Trạng từ bổ sung thông tin cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác. Hình thứ của trạng từ ko bao giờ thay đổi. vd: Zij zingt mooi…
Giới từ – Voorzetsel
Sử dụng giới từ như thế nào cho đúng rất khó vì ngôn ngữ là cái gì đó không theo nguyên tắc cụ thể như toán học. Do đó ad…
Từ vựng về ngữ pháp
Ad soạn ra những từ vựng về ngữ pháp trong tiếng Hà Lan dịch qua tiếng Anh và tiếng Việt để các bạn tham khảo vì trong quá trình học…
Thể bị động (lijdende vorm)
Thể bị động bao gồm trợ động từ (worden/zijn) + quá khứ phân từ ( của động từ gốc) Phần trợ động từ: - Worden dùng cho thì hiện tại…
Động từ bất quy tắc ở thì quá khứ và thì hiện tại hoàn thành (v.t.t)
Onregelmatige werkwoorden in de onvoltooid verleden tijd () en voltooid tegenwoordige tijd () Trong tiếng Hà Lan có nhiều động từ ở thì hiện tại đơn thì có quy tắc…
Động từ bất quy tắc – Thì hiện tại đơn
Onregelmatige werkwoorden in de onvoltooid tegenwoordige tijd () a/ Động từ kết thúc bằng -n thay vì -en Đây là quy tắc cho những động từ sau: gaan ( đi…
Thì quá khứ (o.v.t)
Onvoltooid verleden tijd Thì quá khứ chủ yếu để kể chuyện, từ chuyện cổ tích cho đến chuyện trong ngày đã xảy ra thế nào vd: Er was ees een prins…. Ngày…
Thì hiện tại hoàn thành (v.t.t)
Tiếng Hà Lan: voltooid tegenwoordige tijd () hay còn gọi là Perfectum Tiếng Anh: present perfect tense Chúng ta sử dụng thì này để nói về những hoạt động đã…
Geen vs Niet
Tiếng Hà Lan có 2 từ thể hiện sự phủ định: Geen & Niet. Geen chỉ dùng trong 1 vài trường hợp còn Niet được sử dụng nhiều hơn nên…